đối ứng, chỉ ra, chỉ trích, bảo hiểm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đối ứng, chỉ ra, chỉ trích, bảo hiểm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đối ứng chỉ ra, chỉ trích bảo hiểm
đối ứng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 対応
Cách đọc : たいおう
Ví dụ :
Anh ấy lúc nào cũng đối ứng rất mau lẹ nhỉ.
彼はいつも素早い対応をするね。
chỉ ra, chỉ trích
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 指摘
Cách đọc : してき
Ví dụ :
Cảm ơn bạn vì đã chỉ ra những sai sót để tôi rút kinh nghiệm.
ご指摘いただきありがとうございます。
bảo hiểm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 保険
Cách đọc : ほけん
Ví dụ :
Bạn có đăng ký tham gia bảo hiểm không?
あなたは保険に加入していますか。
Trên đây là nội dung bài viết : đối ứng, chỉ ra, chỉ trích, bảo hiểm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.