chênh lệch, khoảng cách, chịu đựng, đại chúng, công chúng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chênh lệch, khoảng cách, chịu đựng, đại chúng, công chúng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chênh lệch, khoảng cách chịu đựng đại chúng, công chúng
chênh lệch, khoảng cách
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 格差
Cách đọc : かくさ
Ví dụ :
Khoảng cách chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn.
貧富の格差が大きくなっている。
chịu đựng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 耐える
Cách đọc : たえる
Ví dụ :
Tòa nhà này chịu được một trận động đất lớn đúng chứ.
このビルは大地震に耐えられるでしょうか。
đại chúng, công chúng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 大衆
Cách đọc : たいしゅう
Ví dụ :
(kịch) Nô cũng đã là văn hóa của đại chúng
能はもともと大衆の文化でした。
Trên đây là nội dung bài viết : chênh lệch, khoảng cách, chịu đựng, đại chúng, công chúng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.