mục lục, được hòa trộn, hơn một bậc tiếng Nhật là gì ?

mục lục, được hòa trộn, hơn một bậc tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

mục lục, được hòa trộn, hơn một bậc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mục lục được hòa trộn hơn một bậc

mục lục

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 索引
Cách đọc : さくいん
Ví dụ :
Hầu hết mục lục đều nằm ở cuối sách đấy.
索引はたいてい本の後ろについていますよ。

được hòa trộn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 混ざる
Cách đọc : まざる
Ví dụ :
Nước và dầu không thể hòa trộn với nhau được.
水と油は混ざりません。

hơn một bậc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一段と
Cách đọc : いちだんと
Ví dụ :
Có vẻ vật giá đã tăng hơn một bậc rồi đấy nhỉ.
物価は一段と上昇しそうだね。

Trên đây là nội dung bài viết : mục lục, được hòa trộn, hơn một bậc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!