Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

đem đến, mang lại, tua lại, bật (để nghe, xem lại), sự phá hoại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

đem đến, mang lại, tua lại, bật (để nghe, xem lại), sự phá hoại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đem đến, mang lại tua lại, bật (để nghe, xem lại) sự phá hoại

đem đến, mang lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : もたらす
Cách đọc : もたらす
Ví dụ :
Anh ấy đã mang lại hòa bình cho đất nước này.
彼はこの国に平和をもたらしたのよ。

tua lại, bật (để nghe, xem lại)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 再生
Cách đọc : さいせい
Ví dụ :
Tôi đã bật lại máy trả lời tin nhắn.
留守番電話のメッセージを再生したの。

sự phá hoại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 破壊
Cách đọc : はかい
Ví dụ :
Tự nhiên vẫn đang bị phá hoại đó.
自然の破壊が進んでいるのよ。

Trên đây là nội dung bài viết : đem đến, mang lại, tua lại, bật (để nghe, xem lại), sự phá hoại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest