thế lực, thù lao, tiền công, khuynh hướng, xu hướng tiếng Nhật là gì ?

thế lực, thù lao, tiền công, khuynh hướng, xu hướng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

thế lực, thù lao, tiền công, khuynh hướng, xu hướng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thế lực thù lao, tiền công khuynh hướng, xu hướng

thế lực

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 勢力
Cách đọc : せいりょく
Ví dụ :
Khoảng thời gian này, Roma đã mở rộng thế lực.
この頃は、ローマが勢力を伸ばしていました。

thù lao, tiền công

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 報酬
Cách đọc : ほうしゅう
Ví dụ :
Tôi đã nhận được 20 vạn yên như là thù lao cho công việc đó.
その仕事の報酬として20万円もらいました。

khuynh hướng, xu hướng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 動向
Cách đọc : どうこう
Ví dụ :
Ngày nay, xu hướng kinh tế rất khó đoán đọc.
、経済の動向は読みにくい。

Trên đây là nội dung bài viết : thế lực, thù lao, tiền công, khuynh hướng, xu hướng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!