nỗi buồn, người trước, quả đồi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
nỗi buồn, người trước, quả đồi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nỗi buồn người trước quả đồi
nỗi buồn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 悲しみ
Cách đọc : かなしみ
Ví dụ :
một nỗi buồn bất ngờ tấn công cả gia đình
突然の悲しみが一家を襲いました。
người trước
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 前者
Cách đọc : ぜんしゃ
Ví dụ :
tôi nghĩ rằng cách làm của người trước rất hay
私は前者の方が優れていると思います。
quả đồi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 丘
Cách đọc : おか
Ví dụ :
có một khách sạn đã được xây trên đồi
丘の上にホテルが建ちましたね。
Trên đây là nội dung bài viết : nỗi buồn, người trước, quả đồi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.