thu thập, từng loại, các loại, căn bản, cơ bản tiếng Nhật là gì ?

thu thập, từng loại, các loại, căn bản, cơ bản tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

thu thập, từng loại, các loại, căn bản, cơ bản tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thu thập từng loại, các loại căn bản, cơ bản

thu thập

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 収集
Cách đọc : しゅうしゅう
Ví dụ :
Sở thích của anh ấy là sưu tầm tem.
彼の趣味は切手収集です。

từng loại, các loại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 各種
Cách đọc : かくしゅ
Ví dụ :
Tạp chí trong thư viện đã được phân ra từng loại từng loại.
図書館には各種の雑誌がそろっています。

căn bản, cơ bản

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 根本
Cách đọc : こんぽん
Ví dụ :
Hãy cùng xem xét gốc rẽ của vấn đề nào
問題の根本を見直しましょう。

Trên đây là nội dung bài viết : thu thập, từng loại, các loại, căn bản, cơ bản tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!