vệ tinh, tập trung, dồn nén, thân thể, xác thịt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
vệ tinh, tập trung, dồn nén, thân thể, xác thịt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vệ tinh tập trung, dồn nén thân thể, xác thịt
vệ tinh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 衛星
Cách đọc : えいせい
Ví dụ :
Vệ tinh đã được phóng rồi nhỉ.
衛星が打ち上げられましたね。
tập trung, dồn nén
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 込める
Cách đọc : こめる
Ví dụ :
Anh ấy đã dồn nén cảm xúc để hát bài hát đó.
彼は感情を込めてその歌を歌った。
thân thể, xác thịt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 肉体
Cách đọc : にくたい
Ví dụ :
Thân thể rồi cũng có lúc hoại diệt
肉体はいつか滅びます。
Trên đây là nội dung bài viết : vệ tinh, tập trung, dồn nén, thân thể, xác thịt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.