quyết liệt, mạnh mẽ, tạm thời, sự đi bộ tiếng Nhật là gì ?

quyết liệt, mạnh mẽ, tạm thời, sự đi bộ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

quyết liệt, mạnh mẽ, tạm thời, sự đi bộ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quyết liệt, mạnh mẽ tạm thời sự đi bộ

quyết liệt, mạnh mẽ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 強烈
Cách đọc : きょうれつ
Ví dụ :
Cô ấy có cá tính mạnh mẽ đấy
彼女は強烈な個性の持ち主ですよ。

tạm thời

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : かり
Ví dụ :
Đề nghị tạm thời đã được chấp thuận
仮の申し込みをしました。

sự đi bộ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 徒歩
Cách đọc : とほ
Ví dụ :
Tôi đi bộ từ nhà đến ga mất 3 phút.
家から駅まで徒歩3分です。

Trên đây là nội dung bài viết : quyết liệt, mạnh mẽ, tạm thời, sự đi bộ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!