môn khoa học xã hội, giấy viết thư, hơi nước tiếng Nhật là gì ?

môn khoa học xã hội, giấy viết thư, hơi nước tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

môn khoa học xã hội, giấy viết thư, hơi nước tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : môn khoa học xã hội giấy viết thư hơi nước

môn khoa học xã hội

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 社会科学
Cách đọc : しゃかいかがく
Ví dụ :
Tôi quan tâm đến lĩnh vực khoa học xã hội.
社会科学の分野に関心があります。

giấy viết thư

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 便箋
Cách đọc : びんせん
Ví dụ :
Tôi định viết thư cho bạn nên đã mua giấy viết thư.
友達に手紙を書こうと便箋を買ったんだ。

hơi nước

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 湯気
Cách đọc : ゆげ
Ví dụ :
Hơi nước bốc lên từ ấm đun nước.
やかんから湯気が出ていますよ。

Trên đây là nội dung bài viết : môn khoa học xã hội, giấy viết thư, hơi nước tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!