Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

nổi, lơ lửng, nhịp độ, cấp cao, cấp trên tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nổi, lơ lửng, nhịp độ, cấp cao, cấp trên tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
nổi, lơ lửng, nhịp độ, cấp cao, cấp trên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nổi, lơ lửng nhịp độ cấp cao, cấp trên

nổi, lơ lửng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 浮く
Cách đọc : うく
Ví dụ :
(nước) đá nổi trên mặt nước
氷は水に浮きます。

nhịp độ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : テンポ
Cách đọc : テンポ
Ví dụ :
nhịp của bài hát này rất nhanh
この曲はテンポが速いですね。

cấp cao, cấp trên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 上級
Cách đọc : じょうきゅう
Ví dụ :
anh ta đã tiến lên khoá học cao hơn
彼は上級のコースに上がったよ。

Trên đây là nội dung bài viết : nổi, lơ lửng, nhịp độ, cấp cao, cấp trên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest