gần gũi, đồng ý, ý tưởng, mưu đồ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
gần gũi, đồng ý, ý tưởng, mưu đồ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : gần gũi đồng ý ý tưởng, mưu đồ
gần gũi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 身近
Cách đọc : みぢか
Ví dụ :
Đối với tôi động vật là những sinh vật tồn tại gần gũi với tôi
私にとって動物は身近な存在です。
đồng ý
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 同意
Cách đọc : どうい
Ví dụ :
Tôi không đồng ý với ý kiến của anh ấy.
彼の意見には同意できません。
ý tưởng, mưu đồ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 構想
Cách đọc : こうそう
Ví dụ :
Anh ấy đang hoạch định ý tưởng cho cuốn tiểu thuyết mới.
彼は新しい小説の構想を練っているの。
Trên đây là nội dung bài viết : gần gũi, đồng ý, ý tưởng, mưu đồ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.