hơn hết, tác phẩm, trật tự tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hơn hết, tác phẩm, trật tự tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hơn hết tác phẩm trật tự
hơn hết
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 何より
Cách đọc : なにより
Ví dụ :
An toàn là trên hết.
ご無事で何よりです。
tác phẩm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 著書
Cách đọc : ちょしょ
Ví dụ :
Tác phẩm mới của anh ấy đã được xuất bản.
彼の新しい著書が出版されたね。
trật tự
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 秩序
Cách đọc : ちつじょ
Ví dụ :
An ninh trật tự của đất nước đó đang hỗn loạn.
その国の社会秩序は乱れている。
Trên đây là nội dung bài viết : hơn hết, tác phẩm, trật tự tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.