nữ diễn viên, trở lại, thực dụng tiếng Nhật là gì ?

nữ diễn viên, trở lại, thực dụng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nữ diễn viên, trở lại, thực dụng tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
nữ diễn viên, trở lại, thực dụng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nữ diễn viên trở lại thực dụng

nữ diễn viên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 女優
Cách đọc : じょゆう
Ví dụ :
Cô ấy có ước mơ là trở thành diễn viên
彼女はずっと女優になるのが夢でした。

trở lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 返る
Cách đọc : かえる
Ví dụ :
Chúng ta hãy trở lại điểm ban đầu 1 lần nữa và suy nghĩ
もう一度原点に返って考えましょう。

thực dụng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 実用
Cách đọc : じつよう
Ví dụ :
Đây là 1 trang rất hữu dụng
これはとても実用的なサイトだね。

Trên đây là nội dung bài viết : nữ diễn viên, trở lại, thực dụng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!