cùng một lúc, đồng loạt, điển hình, khu dân cư tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cùng một lúc, đồng loạt, điển hình, khu dân cư tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cùng một lúc, đồng loạt điển hình khu dân cư
cùng một lúc, đồng loạt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一斉に
Cách đọc : いっせいに
Ví dụ :
Họ đồng loạt vỗ tay cùng một lúc.
彼らは一斉に拍手したね。
điển hình
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 典型的
Cách đọc : てんけいてき
Ví dụ :
Cô ấy là mẫu người Italia điển hình.
彼女は典型的なイタリア人です。
khu dân cư
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 住宅地
Cách đọc : じゅうたくち
Ví dụ :
Khu dân cư đó có địa điểm thuận lợi nhỉ.
その住宅地は便利な場所にあるね。
Trên đây là nội dung bài viết : cùng một lúc, đồng loạt, điển hình, khu dân cư tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.