thực sự giống ~ hơn, ánh sáng, hạt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thực sự giống ~ hơn, ánh sáng, hạt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thực sự giống ~ hơn ánh sáng hạt
thực sự giống ~ hơn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : むしろ
Cách đọc : むしろ
Ví dụ :
Anh ấy giống một nghệ sĩ hơn là một kiến trúc sư nhỉ.
彼は建築家というよりむしろ芸術家ね。
ánh sáng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 光
Cách đọc : ひかり
Ví dụ :
Có 1 tia sáng chiếu vào từ cửa sổ
一筋の光が窓から差し込んだの。
hạt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 種
Cách đọc : たね
Ví dụ :
Tôi đã gieo hạt cà chua vào bồn cây.
プランターにトマトの種をまきました。
Trên đây là nội dung bài viết : thực sự giống ~ hơn, ánh sáng, hạt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.