sự tranh giành, cuộc chiến, mỡ, thiên đường tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sự tranh giành, cuộc chiến, mỡ, thiên đường tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự tranh giành, cuộc chiến mỡ thiên đường
sự tranh giành, cuộc chiến
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 争い
Cách đọc : あらそい
Ví dụ :
Khu vực này đã bị hủy diệt trong chiến tranh.
その地域では争いが絶えません。
mỡ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 脂肪
Cách đọc : しぼう
Ví dụ :
Tôi muốn loại bỏ mỡ bụng.
お腹の脂肪を取りたい。
thiên đường
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 天国
Cách đọc : てんごく
Ví dụ :
Sau khi chết tôi muốn lên thiên đường.
死んだら天国に行きたいです。
Trên đây là nội dung bài viết : sự tranh giành, cuộc chiến, mỡ, thiên đường tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.