người bán vé, ồn ào, ầm ĩ, quy định tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
người bán vé, ồn ào, ầm ĩ, quy định tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : người bán vé ồn ào, ầm ĩ quy định
người bán vé
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 車掌
Cách đọc : しゃしょう
Ví dụ :
Người bán vé đi loanh quanh trong xe.
車掌さんが車内を回ってきたよ。
ồn ào, ầm ĩ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : やかましい
Cách đọc : やかましい
Ví dụ :
Tiếng của loa phát thanh thật ồn ào nhỉ
スピーカーの音がやかましいな。
quy định
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 決まり
Cách đọc : きまり
Ví dụ :
Tuân thủ quy định là điều quan trọng.
決まりを守ることは大切です。
Trên đây là nội dung bài viết : người bán vé, ồn ào, ầm ĩ, quy định tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.