mâm, khay, bị ngược, đảo ngược, khá là tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
mâm, khay, bị ngược, đảo ngược, khá là tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mâm, khay bị ngược, đảo ngược khá là
mâm, khay
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 盆
Cách đọc : ぼん
Ví dụ :
Mẹ tôi chồng những khay đựng thức ăn lên nhau.
母が料理をお盆に乗せたの。
bị ngược, đảo ngược
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 逆さま
Cách đọc : さかさま
Ví dụ :
Vậy thì phía trên và phía dưới sẽ bị đảo ngược đấy.
それじゃあ上と下が逆さまだよ。
khá là
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 割合に
Cách đọc : わりあいに
Ví dụ :
Bài kiểm tra lần này khá là đơn giản.
今回のテストは割合に簡単でした。
Trên đây là nội dung bài viết : mâm, khay, bị ngược, đảo ngược, khá là tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.