quan tâm, sắp xếp, chuẩn bị sẵn sàng, chấn động, rung tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
quan tâm, sắp xếp, chuẩn bị sẵn sàng, chấn động, rung tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quan tâm sắp xếp, chuẩn bị sẵn sàng chấn động, rung
quan tâm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 構う
Cách đọc : かまう
Ví dụ :
Không nên quan tâm quá đến trẻ con
子供に構い過ぎてはいけない。
sắp xếp, chuẩn bị sẵn sàng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 整える
Cách đọc : ととのえる
Ví dụ :
Trước buổi diễn thuyết anh ấy đã chuẩn bị sẵn trang phục.
彼はスピーチの前に服装を整えた。
chấn động, rung
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 振動
Cách đọc : しんどう
Ví dụ :
Vì chấn động của chiếc xe mà hành lý từ trên giá đã rớt hết xuống.
車の振動で棚の荷物が落ちた。
Trên đây là nội dung bài viết : quan tâm, sắp xếp, chuẩn bị sẵn sàng, chấn động, rung tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.