pháo hoa, số lần, mồ mả tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
pháo hoa, số lần, mồ mả tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : pháo hoa số lần mồ mả
pháo hoa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 花火
Cách đọc : はなび
Ví dụ :
Hôm qua tôi đã đi ngắm pháo hoa
昨日、花火を見に行ったよ。
số lần
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 回数
Cách đọc : かいすう
Ví dụ :
Gần đây số lần xem ti vi của tôi giảm xuống
最近はテレビを見る回数が減りました。
mồ mả
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 墓
Cách đọc : はか
Ví dụ :
Mộ của ông tôi ở gần đây
祖父の墓は近くにあります。
Trên đây là nội dung bài viết : pháo hoa, số lần, mồ mả tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.