cặp, đôi, biện pháp, tiến cử, quảng bá tiếng Nhật là gì ?

cặp, đôi, biện pháp, tiến cử, quảng bá tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cặp, đôi, biện pháp, tiến cử, quảng bá tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cặp, đôi biện pháp tiến cử, quảng bá

cặp, đôi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : つい
Ví dụ :
Cái quần này là một cặp với cái áo khoác.
このズボンは上着と対になっています。

biện pháp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 措置
Cách đọc : そち
Ví dụ :
Biện pháp đặc biệt đã được thực hiện để cứu trợ cho các nạn nhân.
被災者を救うための特別な措置が取られました。

tiến cử, quảng bá

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 推進
Cách đọc : すいしん
Ví dụ :
Côn ty đó đang quản bá vấn đề tái chế đó.
その会社はリサイクルを推進してるね。

Trên đây là nội dung bài viết : cặp, đôi, biện pháp, tiến cử, quảng bá tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!