quả thật, nhậm chức, có lợi tiếng Nhật là gì ?

quả thật, nhậm chức, có lợi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

quả thật, nhậm chức, có lợi tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
quả thật, nhậm chức, có lợi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quả thật nhậm chức có lợi

quả thật

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 果たして
Cách đọc : はたして
Ví dụ :
Quả thực (theo đúng chương trình) là anh ấy sẽ xuất hiện à
果たして彼は現れるだろうか。

nhậm chức

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 就任
Cách đọc : しゅうにん
Ví dụ :
Anh ấy đã nhậm chức tân thủ tướng
彼は新首相に就任しましたね。

có lợi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 有利
Cách đọc : ゆうり
Ví dụ :
Nếu có chứng chỉ (bằng cấp) thì có lợi cho việc xin việc
資格があると就職に有利です。

Trên đây là nội dung bài viết : quả thật, nhậm chức, có lợi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!