quan hệ, xem, thưởng thức, bao trùm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
quan hệ, xem, thưởng thức, bao trùm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quan hệ xem, thưởng thức bao trùm
quan hệ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 仲
Cách đọc : なか
Ví dụ :
Cách anh hoà thuận nhỉ
あなたたちは仲がいいですね。
xem, thưởng thức
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 鑑賞
Cách đọc : かんしょう
Ví dụ :
Đêm nay tôi sẽ đi xem Opera
今夜はオペラ鑑賞に行きます。
bao trùm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 覆う
Cách đọc : おおう
Ví dụ :
Mấy đang phủ hết bầu trời rồi nhỉ
雲が空を覆っているね。
Trên đây là nội dung bài viết : quan hệ, xem, thưởng thức, bao trùm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.