tạm thời, nhà báo, ít nhất, tối thiểu là tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tạm thời, nhà báo, ít nhất, tối thiểu là tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tạm thời nhà báo ít nhất, tối thiểu là
tạm thời
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 臨時
Cách đọc : りんじ
Ví dụ :
Cô ấy là nhân viên tạm thời
彼女は臨時の店員です。
nhà báo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ジャーナリスト
Cách đọc : ジャーナリスト
Ví dụ :
Cô ấy là nhà báo giỏi
彼女は有能なジャーナリストだ。
ít nhất, tối thiểu là
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : せめて
Cách đọc : せめて
Ví dụ :
Ít nhấthãy hứa với tôi điều này
せめてこれだけは約束してください。
Trên đây là nội dung bài viết : tạm thời, nhà báo, ít nhất, tối thiểu là tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.