ポット レントゲン 心強い Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
ポット レントゲン 心強い Nghĩa là gì ?ポット レントゲン こころづよい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ポット レントゲン 心強い
ポット
Cách đọc : ポット
Ý nghĩa : bình nước
Ví dụ :
お湯はポットに入っています。
Nước nóng có ở trong bình
レントゲン
Cách đọc : レントゲン
Ý nghĩa : chụp X- quang
Ví dụ :
病院でレントゲンを撮ったよ。
Tôi đã chụp X quang trong viện rồi đó
心強い
Cách đọc : こころづよい
Ý nghĩa : cảm thấy thêm mạnh mẽ
Ví dụ :
あなたが一緒にいてくれると心強い。
Có anh ở bên cạnh tôi cảm thấy thêm mạnh mẽ
Trên đây là nội dung bài viết : ポット レントゲン 心強い Nghĩa là gì ?ポット レントゲン こころづよい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.