レンズ 公平 照らす Nghĩa là gì レンズ こうへい てらす

レンズ 公平 照らす Nghĩa là gì レンズ こうへい てらす

レンズ 公平 照らす Nghĩa là gì レンズ こうへい てらす
レンズ 公平 照らす Nghĩa là gì レンズ こうへい てらす. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : レンズ 公平 照らす

レンズ

Cách đọc : レンズ
Ý nghĩa : kính, ống kính
Ví dụ :
眼鏡のレンズを替えました。       がんきょうのレンズをかえました。
Tôi đã thay miếng kính của kính mắt

公平

Cách đọc : こうへい
Ý nghĩa : công bằng
Ví dụ :
賞金をもらったら公平に分けましょう。 しょうきんをもらったらこうへいにわけましょう。
sau nhận được tiền thưởng thì hãy chia đều nhé

照らす

Cách đọc : てらす
Ý nghĩa : chiếu rọi
Ví dụ :
月が庭を照らしている。         つきがにわをてらしている。
trăng chiếu sáng khu vườn

Trên đây là nội dung bài viết : レンズ 公平 照らす Nghĩa là gì レンズ こうへい てらす. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!