一致 筆者 模様 Nghĩa là gì いっち ひっしゃ もよう
一致 筆者 模様 Nghĩa là gì いっち ひっしゃ もよう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 一致 筆者 模様
一致
Cách đọc : いっち
Ý nghĩa : nhất trí, thống nhất
Ví dụ :
皆の意見が一致しました。
Ý kiến của mọi người đã thống nhất
筆者
Cách đọc : ひっしゃ
Ý nghĩa : tác giả
Ví dụ :
筆者の趣旨を考えてください。
Hãy cho tôi biết ý khái lược của tác giả
模様
Cách đọc : もよう
Ý nghĩa : hoa văn
Ví dụ :
彼女は水玉模様のスカートをはいているね。
cô ấy đang mặc cái váy có hoa văn chấm chấm
Trên đây là nội dung bài viết : 一致 筆者 模様 Nghĩa là gì いっち ひっしゃ もよう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.