不在 制服 比例 Nghĩa là gì ふざい せいふく ひれい

不在 制服 比例 Nghĩa là gì ふざい せいふく ひれい

不在  制服  比例  Nghĩa là gì ふざい せいふく ひれい
不在 制服 比例 Nghĩa là gì ふざい せいふく ひれい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 不在 制服 比例

不在

Cách đọc : ふざい
Ý nghĩa : việc đi vắng
Ví dụ :
妻の不在中、夫は毎日外食したんだ。
trong khi vợ đi vắng ông chồng ngày nào cũng ăn cơm ở ngoài

制服

Cách đọc : せいふく
Ý nghĩa : đồng phục
Ví dụ :
私の学校には制服がありません。
trường tôi không có đồng phục

比例

Cách đọc : ひれい
Ý nghĩa : cân xứng
Ví dụ :
努力と結果が比例していないの。
sự nỗ lực và kết quả không cân xứng chút nào cả

Trên đây là nội dung bài viết : 不在 制服 比例 Nghĩa là gì ふざい せいふく ひれい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!