不正 議長 応用 Nghĩa là gì ふせい ぎちょう おうよう

不正 議長 応用 Nghĩa là gì ふせい ぎちょう おうよう

不正 議長 応用 Nghĩa là gì ふせい ぎちょう おうよう
不正 議長 応用 Nghĩa là gì ふせい ぎちょう おうよう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 不正 議長 応用

不正

Cách đọc : ふせい
Ý nghĩa : bất chính, gian lận
Ví dụ :
試験で不正が見つかったよ。
Sai phạm trong kỳ thi đã được phát hiện đó

議長

Cách đọc : ぎちょう
Ý nghĩa : nghị trưởng
Ví dụ :
議長が開会の挨拶をしました。
Nghị trưởng đã chào khai mạc cuộc họp

応用

Cách đọc : おうよう
Ý nghĩa : ứng dụng
Ví dụ :
このレシピはいろいろ応用できます。
Công thức này có thể ứng dụng nhiều

Trên đây là nội dung bài viết : 不正 議長 応用 Nghĩa là gì ふせい ぎちょう おうよう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!