中年 案外 派手 Nghĩa là gì ちゅうねん あんがい はで
中年 案外 派手 Nghĩa là gì ちゅうねん あんがい はで. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 中年 案外 派手
中年
Cách đọc : ちゅうねん
Ý nghĩa : trung niên
Ví dụ :
これは、中年の男性によく見られる症状です。
Đây là bệnh tình rất hay gặp ở đàn ông trung niên
案外
Cách đọc : あんがい
Ý nghĩa : bất ngờ
Ví dụ :
彼は案外いい人かもしれない。
Anh ấy có thể là 1 người tốt không ngờ
派手
Cách đọc : はで
Ý nghĩa : lòe loẹt, màu mè
Ví dụ :
雪道で派手に転んでしまったの。
Tôi đã bị ngã lăn kềnh trên đường tuyết
Trên đây là nội dung bài viết : 中年 案外 派手 Nghĩa là gì ちゅうねん あんがい はで. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.