事柄 分散 履歴 Nghĩa là gì ことがら ぶんさん りれき

事柄 分散 履歴 Nghĩa là gì ことがら ぶんさん りれき

事柄 分散 履歴 Nghĩa là gì ことがら ぶんさん りれき. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 事柄 分散 履歴

事柄

Cách đọc : ことがら
Ý nghĩa : tình hình, sự việc
Ví dụ :
これまで話し合った事柄をまとめてください。
Từ đây hãy tóm tắt tình hình câu chuyện cho tôi

分散

Cách đọc : ぶんさん
Ý nghĩa : sự phân tán
Ví dụ :
その会社はいろいろな国に投資を分散している。
Công ty đó phân tán sự đầu tư ở rất nhiều quốc gia

履歴

Cách đọc : りれき
Ý nghĩa : lý lịch
Ví dụ :
最近使ったファイルは、履歴からすぐ開けます。
Tệp tin đã sử dụng gần đây có thể thấy trong lịch sử sử dụng

Trên đây là nội dung bài viết : 事柄 分散 履歴 Nghĩa là gì ことがら ぶんさん りれき. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!