人手 野原 欲求 Nghĩa là gì ひとで のはら よっきゅう
人手 野原 欲求 Nghĩa là gì ひとで のはら よっきゅう
人手 野原 欲求 Nghĩa là gì ひとで のはら よっきゅう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 人手 野原 欲求
人手
Cách đọc : ひとで
Ý nghĩa : nhân lực
Ví dụ :
人手が足りなくて忙しい。
vì nhân lực không đủ nên rất bận rộn
野原
Cách đọc : のはら
Ý nghĩa : thảo nguyên
Ví dụ :
私たちは野原で花をつんだの。
Chúng tôi đã hái hoa trên thảo nguyên
欲求
Cách đọc : よっきゅう
Ý nghĩa : dục vọng, mong cầu
Ví dụ :
時には自分の欲求を抑えることも必要です。
đôi khi cũng cần phải khống chế dục vọng của bản thân
Trên đây là nội dung bài viết : 人手 野原 欲求 Nghĩa là gì ひとで のはら よっきゅう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.