付け加える 反する 領土 Nghĩa là gì つけくわえる はんする りょうど
付け加える 反する 領土 Nghĩa là gì つけくわえる はんする りょうど. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 付け加える 反する 領土
付け加える
Cách đọc : つけくわえる
Ý nghĩa : thêm vào
Ví dụ :
自分の考えを付け加えました。
tôi đã thêm vào suy nghĩ của bản thân
反する
Cách đọc : はんする
Ý nghĩa : trái với
Ví dụ :
彼の行いはモラルに反しています。
hành vi của cậu ta trái với đạo đức
領土
Cách đọc : りょうど
Ý nghĩa : lãnh thổ
Ví dụ :
ここから先は隣の国の領土です。
từ đây trở đi là lãnh thổ của nước láng giềng rồi
Trên đây là nội dung bài viết : 付け加える 反する 領土 Nghĩa là gì つけくわえる はんする りょうど. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.