仲間 整理 至る Nghĩa là gì なかま せいり いたる
仲間 整理 至る Nghĩa là gì なかま せいり いたる. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 仲間 整理 至る
仲間
Cách đọc : なかま
Ý nghĩa : bạn bè, cùng hội cùng thuyền
Ví dụ :
彼には仲間がたくさんいる。
Anh ấy có nhiều bạn bè
整理
Cách đọc : せいり
Ý nghĩa : chỉnh lý, chỉnh sửa
Ví dụ :
古い服を整理しました。
Tôi đã chỉnh sửa quần áo cũ
至る
Cách đọc : いたる
Ý nghĩa : đạt đến
Ví dụ :
ようやく結論に至ったようね
Cuối cũng có vẻ đã đạt tới kết quả nhỉ
Trên đây là nội dung bài viết : 仲間 整理 至る Nghĩa là gì なかま せいり いたる. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.