任務 肝心 遅れ Nghĩa là gì にんむ かんじん おくれ
任務 肝心 遅れ Nghĩa là gì にんむ かんじん おくれ
任務 肝心 遅れ Nghĩa là gì にんむ かんじん おくれ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 任務 肝心 遅れ
任務
Cách đọc : にんむ
Ý nghĩa : nhiệm vụ
Ví dụ :
彼は最後まで自分の任務を果たした。
Anh ấy đã thực hiện nhiệm vụ của mình đến cùng
肝心
Cách đọc : かんじん
Ý nghĩa : rất quan trọng
Ví dụ :
何事も最初が肝心だ。
Việc gì thì ban đầu cũng rất quan trọng
遅れ
Cách đọc : おくれ
Ý nghĩa : sự muộn, sự chậm trễ
Ví dụ :
電車が10分遅れで到着したんだ。
Tàu điện đến muộn 10 phút
Trên đây là nội dung bài viết : 任務 肝心 遅れ Nghĩa là gì にんむ かんじん おくれ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.