保護者 生まれつき 受け身 Nghĩa là gì ほごしゃ うまれつき うけみ
保護者 生まれつき 受け身 Nghĩa là gì ほごしゃ うまれつき うけみ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 保護者 生まれつき 受け身
保護者
Cách đọc : ほごしゃ
Ý nghĩa : người bảo hộ
Ví dụ :
私はこの子の保護者です。
tôi là người giám hộ của đứa trẻ này
生まれつき
Cách đọc : うまれつき
Ý nghĩa : bẩm sinh, từ khi sinh ra
Ví dụ :
彼女は生まれつき丈夫です。
cô ây bẩm sinh đã khoẻ mạnh
受け身
Cách đọc : うけみ
Ý nghĩa : bị động
Ví dụ :
彼はいつも受け身の姿勢で、自分からは何もしないんだ。
anh ta lúc nào cũng trong thế bị động, không bao giờ tự mình làm điều gì cả
Trên đây là nội dung bài viết : 保護者 生まれつき 受け身 Nghĩa là gì ほごしゃ うまれつき うけみ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.