修理 カード 挨拶 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
修理 カード 挨拶 Nghĩa là gì ?しゅうり shuuri カード ka-do あいさつ aisatsu. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 修理 カード 挨拶
修理
Cách đọc : しゅうり shuuri
Ý nghĩa : sửa chữa
Ví dụ :
車を修理に出した。
車のモーターを修理したぜ。
Tôi đã cho xe đi sửa
Tôi sửa mô tơ ô tô rồi đó
カード
Cách đọc : カード ka-do
Ý nghĩa : cái thẻ
Ví dụ :
支払いはカードでお願いします。
Hãy cho tôi thanh toán bằng thẻ
挨拶
Cách đọc : あいさつ aisatsu
Ý nghĩa : chào hỏi
Ví dụ :
彼女は笑顔で挨拶した。
初めに会長が挨拶した。
Cô ấy đã chào với vẻ mặt tươi cười
Đầu tiên, Chủ tịch hội đồng quản trị đã chào
Trên đây là nội dung bài viết : 修理 カード 挨拶 Nghĩa là gì ?しゅうり shuuri カード ka-do あいさつ aisatsu. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.