俺 ore nghĩa là gì ? 御無沙汰 gobusata nghĩa là gì ?

俺 ore nghĩa là gì ? 御無沙汰 gobusata nghĩa là gì ?

俺 ore nghĩa là gì ? 御無沙汰 gobusata nghĩa là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này mời các bạn cùng Tự học online tìm hiểu : 俺 ore nghĩa là gì ? 御無沙汰 gobusata nghĩa là gì?
Những từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cách dùng từ liên quan đến 俺 ore và 御無沙汰 gobusata nhé.

俺 ore nghĩa là gì ?

Cách đọc: おれ (ore)

Ý nghĩa: Tôi, tao ( cách xưng hô thân thiết của con trai)

Từ kết hợp: 俺たち (oretachi) 俺ら (orera) – bọn tôi, bọn tao

Ví dụ:

こっちには心当たりのないことで、俺をぶちのめすつもりだったんだ。
Kocchi niha kokoroatari no naikoto de ore wo buchinomesu tsumoridattanda.
Nó định đánh tôi mà không có bất cứ lí do nào.

俺の望みを聞いてくれ。
Ore no nozomi wo kiitekure
Làm ơn hãy nghe lời thỉnh cầu của tôi.

俺に何か言うときは口の聞き方に気を付けろ。
Ore ni nanika iutoki wa kuchi no kikikata ni ki wo tsukero.
Ăn nói với tao thì cẩn thận cái mồm lại.

御無沙汰 gobusata nghĩa là gì ?

Cách đọc: ごぶさた (gobusata)

Ý nghĩa: Lâu lắm mới gặp, lâu lắm mới viết thư (kính ngữ )

Từ đồng nghĩa: 久しぶり (hisasiburi) – Lâu ngày mới gặp

Ví dụ:

あ、田中さん、御無沙汰いたしましたね。
A Tanakasan gobusata itashimashitane.
A, Anh Tanaka, lâu lắm rồi mới gặp lại nhỉ.

御無沙汰して申し訳ございません。
Gobusatashite moushiwakegozaimasen.
Em xin lỗi vì lâu rồi mới viết thư ạ.

御無沙汰しております。
Gobusatashiteorimasu.
Lâu lắm rồi mới liên lạc.

Trên đây là nội dung bài viết : 俺 ore nghĩa là gì ? 御無沙汰 gobusata nghĩa là gì? Những từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cách dùng từ liên quan đến 俺 ore và 御無沙汰 gobusata.

Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Nếu có từ vựng không thấy trên Tuhoconline các bạn có thể comment tại bài viết bất kỳ, chúng tôi sẽ tìm giúp bạn.

Cám ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi !

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!