儲ける 延びる むける Nghĩa là gì もうける のびる むける

儲ける 延びる むける Nghĩa là gì もうける のびる むける

儲ける 延びる むける Nghĩa là gì もうける のびる むける. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 儲ける 延びる むける

儲ける

Cách đọc : もうける
Ý nghĩa : kiếm lời
Ví dụ :
先月は株で100万円儲けたの。
Tháng trước tôi đã kiếm được 1 triệu yên từ cổ phiếu.

延びる

Cách đọc : のびる
Ý nghĩa : dãn ra
Ví dụ :
工事の予定が1か月延びてしまった。
Dự định của công trường đã được dãn ra 1 tháng.

むける

Cách đọc : むける
Ý nghĩa : chĩa về, hướng về
Ví dụ :
日焼けで皮がむけた。
Da tôi bị rộp lên vì cháy nắng

Trên đây là nội dung bài viết : 儲ける 延びる むける Nghĩa là gì もうける のびる むける. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!