分裂 修了 のどか Nghĩa là gì ぶんれつ しゅうりょう のどか
分裂 修了 のどか Nghĩa là gì ぶんれつ しゅうりょう のどか. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 分裂 修了 のどか
分裂
Cách đọc : ぶんれつ
Ý nghĩa : chia rẽ, chia ra
Ví dụ :
会社が二つの派閥に分裂しているんだ。
công ty bị chia thành 2 bè phái
修了
Cách đọc : しゅうりょう
Ý nghĩa : sự hoàn thành (khóa học)
Ví dụ :
先月、そのコースを修了しました。
Tháng trước, tôi đã hoàn thành khóa học đó
のどか
Cách đọc : のどか
Ý nghĩa : thanh bình, yên tĩnh
Ví dụ :
私の田舎はのどかなところです。
quên tôi là một nơi yên bình
Trên đây là nội dung bài viết : 分裂 修了 のどか Nghĩa là gì ぶんれつ しゅうりょう のどか. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.