単位 複数 確実 Nghĩa là gì たんい ふくすう かくじつ
単位 複数 確実 Nghĩa là gì たんい ふくすう かくじつ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 単位 複数 確実
単位
Cách đọc : たんい
Ý nghĩa : đơn vị
Ví dụ :
メートルは長さの単位です。
Mét là đơn vị đo độ dài
複数
Cách đọc : ふくすう
Ý nghĩa : số nhiều
Ví dụ :
複数のレポートをひとつにまとめています。
Tôi đang tóm tắt nhiều báo cáo thành 1
確実
Cách đọc : かくじつ
Ý nghĩa : chắc chắn
Ví dụ :
彼女が将来、大統領になることは確実です。
Cô ấy tương lai chắc chắn sẽ trở thành thủ tướng
Trên đây là nội dung bài viết : 単位 複数 確実 Nghĩa là gì たんい ふくすう かくじつ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.