反映 最低 狙う Nghĩa là gì はんえい さいてい ねらう
反映 最低 狙う Nghĩa là gì はんえい さいてい ねらう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 反映 最低 狙う
反映
Cách đọc : はんえい
Ý nghĩa : phản ánh
Ví dụ :
新型車に研究の成果が反映されています。
Kết quả nghiên cứu đã được phản ánh trên chiếc xem mới
最低
Cách đọc : さいてい
Ý nghĩa : ít nhất
Ví dụ :
これは今までで最低の記録だ。
Đây là kỷ lục thấp nhất từ trước tới nay
狙う
Cách đọc : ねらう
Ý nghĩa : nhắm tới
Ví dụ :
来年は優勝を狙います。
Năm sau tôi nhắm tới chiến thắng
Trên đây là nội dung bài viết : 反映 最低 狙う Nghĩa là gì はんえい さいてい ねらう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.