増す 共に 効く Nghĩa là gì ます ともに きく

増す 共に 効く Nghĩa là gì ます ともに きく

増す 共に 効く Nghĩa là gì ます ともに きく
増す 共に 効く Nghĩa là gì ます ともに きく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 増す 共に 効く

増す

Cách đọc : ます
Ý nghĩa : tăng lên
Ví dụ :
大雨で川の水かさが増しているな。
Do trời mưa lớn nên mực nước sông đang tăng lên nhỉ

共に

Cách đọc : ともに
Ý nghĩa : cùng nhau
Ví dụ :
最後まで共にがんばりましょう。
Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng tới cùng nhé

効く

Cách đọc : きく
Ý nghĩa : có tác dụng
Ví dụ :
この薬はあまりよく効かないよ。
Thuộc này không có tác dụng lắm

Trên đây là nội dung bài viết : 増す 共に 効く Nghĩa là gì ます ともに きく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!