多少 外交 出来事 Nghĩa là gì たしょう がいこう できごと

多少 外交 出来事 Nghĩa là gì たしょう がいこう できごと

多少 外交 出来事 Nghĩa là gì たしょう がいこう できごと
多少 外交 出来事 Nghĩa là gì たしょう がいこう できごと. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 多少 外交 出来事

多少

Cách đọc : たしょう
Ý nghĩa : ít nhiều
Ví dụ :
このソフトには多少問題がある。
Trong phần mềm này có 1 vài vấn đề

外交

Cách đọc : がいこう
Ý nghĩa : ngoại giao
Ví dụ :
政府は外交に力を入れているの。
Chính phù đang nỗ lực trong ngoại giao

出来事

Cách đọc : できごと
Ý nghĩa : sự kiện đã xảy ra
Ví dụ :
面白い出来事がありました。
Có sự kiện thú vị đã xảy ra

Trên đây là nội dung bài viết : 多少 外交 出来事 Nghĩa là gì たしょう がいこう できごと. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!