大して 亡くす 時速 Nghĩa là gì たいして なくす じそく

大して 亡くす 時速 Nghĩa là gì たいして なくす じそく

大して 亡くす 時速 Nghĩa là gì たいして なくす じそく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 大して 亡くす 時速

大して

Cách đọc : たいして
Ý nghĩa : không ~ nhiều, không ~ lắm
Ví dụ :
彼は大して嬉しそうには見えなかったよね。
Anh ấy trông không có vẻ hạnh phúc lắm

亡くす

Cách đọc : なくす
Ý nghĩa : đánh mất, mất
Ví dụ :
昨年、友人を亡くしました。
Năm ngoái, tôi đã mất một người bạn.

時速

Cách đọc : じそく
Ý nghĩa : tốc độ tính theo giờ
Ví dụ :
新幹線の最高時速は300キロです。
Tốc độ tối đa của tàu siêu tốc là 300 km/h.

Trên đây là nội dung bài viết : 大して 亡くす 時速 Nghĩa là gì たいして なくす じそく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!