始めに 暖まる お世辞 Nghĩa là gì ?はじめに あたたまる おせじ
始めに 暖まる お世辞 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
始めに 暖まる お世辞 Nghĩa là gì ?はじめに あたたまる おせじ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 始めに 暖まる お世辞
始めに
Cách đọc : はじめに
Ý nghĩa : đầu tiên
Ví dụ :
始めにスープが出ます。
Đầu tiên là mòn súp
暖まる
Cách đọc : あたたまる
Ý nghĩa : trở lên ấm áp
Ví dụ :
まだ部屋が暖まらない。
Căn phòng vẫn chưa ấm
お世辞
Cách đọc : おせじ
Ý nghĩa : sự nịnh nọt
Ví dụ :
彼はお世辞を言うのが上手い。
Cậu ta giỏi nịn nọt
Trên đây là nội dung bài viết : 始めに 暖まる お世辞 Nghĩa là gì ?はじめに あたたまる おせじ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.