学割 厚着 雨降り Nghĩa là gì がくわり あつぎ あめふり

学割 厚着 雨降り Nghĩa là gì がくわり あつぎ あめふり

学割  厚着  雨降り  Nghĩa là gì がくわり あつぎ あめふり
学割 厚着 雨降り Nghĩa là gì がくわり あつぎ あめふり. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 学割 厚着 雨降り

学割

Cách đọc : がくわり
Ý nghĩa : sự giảm giá cho học sinh
Ví dụ :
学割だとだいぶ安いな。
Với chế độ giảm giá cho học sinh thì khá là rẻ nhỉ

厚着

Cách đọc : あつぎ
Ý nghĩa : quần áo dày
Ví dụ :
普段から厚着しないようにしています。
Tôi chú ý không mặc quần áo dày hơn so với ngày thường

雨降り

Cách đọc : あめふり
Ý nghĩa : có mưa
Ví dụ :
雨降りで月が見えなかったね。
vì trời mưa nên tôi đã không nhìn thấy mặt trăng

Trên đây là nội dung bài viết : 学割 厚着 雨降り Nghĩa là gì がくわり あつぎ あめふり. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!