実績 頼る 申し訳 Nghĩa là gì じっせき たよる もうしわけ

実績 頼る 申し訳 Nghĩa là gì じっせき たよる もうしわけ

実績 頼る 申し訳 Nghĩa là gì じっせき たよる もうしわけ
実績 頼る 申し訳 Nghĩa là gì じっせき たよる もうしわけ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 実績 頼る 申し訳

実績

Cách đọc : じっせき
Ý nghĩa : thành tích thực tế
Ví dụ :
彼は営業で実績を上げたんだ。
Anh ấy đã nâng cao thành tích trong kinh doanh

頼る

Cách đọc : たよる
Ý nghĩa : dựa vào
Ví dụ :
人に頼らないで、自分でやってごらん。
Đừng dựa vào người khác, hãy tự làm đi

申し訳

Cách đọc : もうしわけ
Ý nghĩa : xin lỗi
Ví dụ :
申し訳ございません。
thành thực xin lỗi (kịch liệt xin lỗi, rất trang trọng)

Trên đây là nội dung bài viết : 実績 頼る 申し訳 Nghĩa là gì じっせき たよる もうしわけ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!