専攻 誓う オーケストラ Nghĩa là gì せんこう ちかう オーケストラ
専攻 誓う オーケストラ Nghĩa là gì せんこう ちかう オーケストラ
専攻 誓う オーケストラ Nghĩa là gì せんこう ちかう オーケストラ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 専攻 誓う オーケストラ
専攻
Cách đọc : せんこう
Ý nghĩa : chuyên môn
Ví dụ :
大学では物理を専攻していました。
chuyên môn của tôi ở trường đại học là vật lý
誓う
Cách đọc : ちかう
Ý nghĩa : thề
Ví dụ :
二人は一生を共にすることを誓ったの。
2 người đó đã thề cả đời sẽ ở bên nhau
オーケストラ
Cách đọc : オーケストラ
Ý nghĩa : dàn nhạc, ban nhạc
Ví dụ :
彼はオーケストラを指揮しているの。
anh ta đang chỉ huy nhàn nhạc
Trên đây là nội dung bài viết : 専攻 誓う オーケストラ Nghĩa là gì せんこう ちかう オーケストラ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.